Đổi 100 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay từ cùng whattax.vn.
Khi đổi 100 Triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đô la Mỹ/USD hay còn được gọi là đồng bạc xanh đang là tiền tệ phổ biến trên thế giới, được sử dụng để giao dịch và đồng thời là ngoại tệ dự trữ của nhiều quốc gia. USD cũng là loại tiền tệ lớn mạnh và có giá trị rất cao so với tiền Việt Nam.
Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật: 1 USD = 25,084 VND
Như vậy từ 1 triệu Đô la Mỹ quy đổi theo tỷ giá mới nhất sẽ bằng:
1.000.000 USD (1 triệu Đô) = 25,084,000,000 VND
2.000.000 USD (1 triệu Đô) = 50,168,000,000 VND
3.000.000 USD (3 triệu Đô) = 75,252,000,000 VND
4.000.000 USD (4 triệu Đô) = 100,336,000,000 VND
5.000.000 USD (5 triệu Đô) = 125,420,000,000 VND
10.000.000 USD (10 triệu Đô) = 250,840,000,000 VND
20.000.000 USD (20 triệu Đô) = 501,680,000,000 VND
50.000.000 USD (50 triệu Đô) = 1,254,200,000,000 VND
100.000.000 USD (100 triệu Đô) = 2,508,400,000,000 VND
Đổi 100 triệu Đô sang tiền Việt ở đâu được giá cao
Để biết đổi Đô sang tiền Việt ở đâu được giá cao, mua/bán tiền Đô ở đâu có giá tốt nhất, mời các bạn tham khảo bảng tỷ giá USD của các ngân hàng thương mại Việt Nam mà whattax.vn cung cấp dưới đây.
Tỷ giá USD | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 25.130 | 25.144 | 25.454 |
Vietcombank | 25.084 | 25.114 | 25.454 |
Vietinbank | 25.154 | 25.154 | 25.454 |
BIDV | 25.145 | 25.145 | 25.454 |
Techcombank | 25.132 | 25.135 | 25.454 |
VPBank | 25.057 | 25.077 | 25.451 |
HDBank | 25.130 | 25.150 | 25.454 |
ACB | 25.090 | 25.120 | 25.454 |
ABBank | 25.084 | 25.114 | 25.454 |
Bảo Việt | 25.090 | 25.110 | 25.410 |
BVBank | 25.090 | 25.110 | 25.454 |
CBBank | 25.060 | 25.090 | 25.450 |
Đông Á | 25.130 | 25.130 | 25.440 |
Eximbank | 25.105 | 25.135 | 25.454 |
GPBank | 25.080 | 25.110 | 25.454 |
Hong Leong | 25.146 | 25.166 | 25.454 |
HSBC | 25.168 | 25.168 | 25.396 |
Indovina | 25.075 | 25.115 | 25.445 |
Kiên Long | 25.080 | 25.110 | 25.450 |
LPBank | 25.060 | 25.060 | 25.454 |
MB Bank | 25.130 | 25.150 | 25.454 |
MSB | 25.045 | 25.090 | 25.454 |
Nam Á Bank | 25.018 | 25.068 | 25.438 |
NCB | 24.930 | 25.130 | 25.454 |
OCB | 25.085 | 25.135 | 25.454 |
OceanBank | 25.085 | 25.095 | 25.454 |
PGBank | 25.075 | 25.115 | 25.450 |
PublicBank | 25.094 | 25.059 | 25.454 |
PVcomBank | 25.080 | 25.090 | 25.450 |
Sacombank | 25.120 | 25.120 | 25.454 |
Saigonbank | – | – | – |
SCB | 25.070 | 25.120 | 25.450 |
SeABank | 25.100 | 25.100 | 25.454 |
SHB | 25.090 | 25100 | 25.454 |
TPBank | 25.125 | 25.119 | 25.454 |
UOB | 25.030 | 25.080 | 25.454 |
VIB | 25.030 | 25.090 | 25.454 |
VietABank | 25.070 | 25.120 | 25.440 |
VietBank | 25.090 | 25.120 | 25.450 |
VRB | 25.044 | 25.054 | 25.454 |
Theo tỷ giá USD hôm nay, HSBC đang có giá mua vào cao nhất , vậy bạn bán USD cho ngân hàng này là có lợi nhất.
Lưu ý: Bảng giá USD trên chỉ mang tính chất tham khảo vì tỷ giá sẽ bị thay đổi nhiều lần trong ngày.
Những lưu ý cần nhớ khi đổi tiền Đô sang tiền Việt
Đổi Đô sang tiền Việt hoặc đổi tiền Việt sang Đô tại ngân hàng là phương thức đổi ngoại tệ an toàn và đảm bảo nhất, tỷ giá cũng được công khai minh bạch. Bạn chỉ cần mang theo CCCD/CMND cùng giấy tờ liên quan đến lượng ngoại tệ cần đổi đến ngân hàng gần nhất để thực hiện giao dịch.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đổi tiền USD tại các quầy đổi ngoại tệ ngay ở cảng hàng không quốc tế,hoặc là đổi tại các cửa hàng vàng bạc, những đơn vị được cấp phép đổi ngoại tệ. Tuy nhiên, với cách đổi tiền này, bạn cần phải kiểm tra thật kỹ, nên tránh đổi ở nơi không uy tín hoặc đổi phải tiền giả.
Việc mua/bán ngoại tệ tại những nơi không được cấp phép sẽ được xếp vào hành vi mua bán ngoại tệ trái phép và xử phạt theo quy định của Điều 23 Nghị định 88/2019/NĐ-CP, mức phạt như sau:
- Phạt cảnh cáo: Đối với hoạt động giao dịch ngoại tệ, thanh toán tiền hàng bằng tiền Đô có giá trị dưới 1000 USD.
- Phạt tiền từ 10 triệu đến 20 triệu đồng đối với hành vi mua bán ngoại tệ, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ bằng Đô la với giá trị từ trên 1000 USD đến dưới 10.000 USD.
- Phạt tiền từ 20 triệu đến 30 triệu đồng nếu mua bán ngoại tệ trái phép từ 10.000 USD đến dưới 100.000 USD, mua bán không đúng tỷ giá quy định của Ngân hàng Nhà nước.
- Phạt tiền từ 30 triệu đến 50 triệu đồng nếu giao dịch, báo giá, định giá trong hợp đồng bằng ngoại tệ không đúng quy định của pháp luật.
- Phạt tiền từ 80 triệu đến 100 triệu đồng với hành vi mua bán ngoại tệ trái phép có giá trị từ trên 100.000 USD, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ từ 100.000 USD trở lên không đúng quy định của pháp luật.
- Phạt tiền từ 100 triệu đến 150 triệu với hành vi không bán ngoại tệ thu được cho tổ chức tín dụng theo pháp luật quy định.
- Phạt tiền từ 150 triệu đến 200 triệu đồng nếu thực hiện giao dịch ngoại tệ giữa các tổ chức tín dụng với nhau hoặc với khách hàng không đúng quy định của Ngân hàng Nhà nước.
Qua thông tin trên của whattax.vn, chắc hẳn các bạn có thể nắm được khi đổi 100 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt. Bạn cũng có thể sử dụng công cụ chuyển đổi ngoại tệ để dễ dàng tính toán chuyển đổi tiền USD sang VND theo tỷ giá mới nhất.